ĐỌC HIỂU CÁC THÔNG SỐ CỦA VÒNG BI

ICV World JSC 06/11/2020
doc-hieu-cac-thong-so-cua-vong-bi

Các con số trong các mã vòng bi đều có thể hiện các ý nghĩa khác nhau. Hiểu được các con số này giúp chúng ta có thể dễ dàng nắm được các thông tin về mặt kỹ thuật của từng mã vòng bi một, bao gồm: Kích thước, khả năng chịu tải, khe hở, vvv.

1, Kích thước của vòng bi

Hai chữ số sau cùng có trong mã vòng bi từ 00-99 để chỉ đường kính trong của vòng bi. Đường kính trong của vòng bi sẽ bằng giá trị của 2 chữ số này nhân với 5 và ra kết quả có đơn vị là mm ngoại trừ:

  • Mã có đuôi 00: đường kính trong của vòng bi là 10mm.
  • Mã có đuôi 01: đường kính trong của vòng bi là 12mm.
  • Mã có đuôi 02: đường kính trong của vòng bi là 15mm.
  • Mã có đuôi 03: đường kính trong của vòng bi là 17mm.

Ví dụ vòng bi có mã: 6230, ta lấy 30 nhân với 5 được 150mm. Đây là giá trị của đường kính trong của vòng bi này.

2, Khả năng chịu tải của vòng bi

Khả năng chịu tải của vòng bi được thể hiện trong con số thứ 3 thừ phải sang trái trên mã vòng bi.

1 hoặc 7

Chịu tải rất nhẹ

2

Chỉ tải nhẹ

3

Chỉ tải trung bình

4

Chỉ tải nặng

5

Chỉ tải rất nặng

6

Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn

8-9

Chỉ tải rất rất nhẹ

3. Ý nghĩa về phân loại vòng bi

Chữ số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9:      

0

Chỉ loại bi tròn 1 lớp

1

Chỉ loại bi tròn hai lớp

2

Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp

3

Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp

4

Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp

5

Chỉ loại bi đũa xoắn

6

Chỉ loại bi đũa tròn chắn

7

Chỉ loại bi đũa hình côn

8

Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm

9

Chỉ loại bi đũa chắn

4, Ý nghĩa về kết cấu của vòng bi

Chữ số thứ 5 từ phải sang trái thể hiện kết cấu của nó:

3

Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn

4

Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn

5

Có 1 rãnh để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài

6

Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá

8

Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá

9

Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5, Tiêu chuẩn về khe hở của vòng bi

Kích thước cổ trục

Bi cầu mới

Bi trụ mới

Bi cũ cho phép

20-30

0.01-0.02

0.03-0.05

0.1

30-50

0.01-0.02

0.05-0.07

0.2

55-80

0.01-0.02

0.06-0.08

0.2

85-120

0.02-0.03

0.08-0.1

0.3

130-150

0.02-0.03

0.10-0.12

0.3

6, Tiêu chuẩn về khe hở của bạc vòng bi

Đường kính cổ trục

Khe hở giữa trục và vòng bạc

 

<1000 v/p

>1000 v/p

 

Tiêu chuẩn

Cho phép

Tiêu chuẩn

Cho phép

18-30

0.040-0.093

0.1

0.06-0.118

0.12

30-50

0.05-0.112

0.12

0.075-0.142

0.15

50-80

0.065-0.135

0.14

0.095-0.175

0.18

80-120

0.08-0.16

0.16

0.12-0.210

0.22

120-180

0.100-0.195

0.20

0.150-0.250

0.30

180-260

0.120-0.225

0.24

0.180-0.295

0.40

260-360

0.140-0.250

0.26

0.210-0.340

0.5

360-500

0.170-0.305

0.32

0.250-0.400

0.6

Bình luận
Nội dung này chưa có bình luận, hãy gửi cho chúng tôi bình luận đầu tiên của bạn.
VIẾT BÌNH LUẬN